Ý nghĩa của từ bên là gì:
bên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bên


Một trong hai nơi đối với nhau. | : '''''Bên''' phải.'' | : '''''Bên''' trái.'' | : ''Mâu thuẫn '''bên''' trong.'' | Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bên


dt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bên


dt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại. 3. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác: bên nghĩa bên tình Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi k [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bên


một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài) hai bên đường mâu thuẫn xảy ra từ bên trong "Hàn gia ở mé t&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bện bến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa