1 |
bên Một trong hai nơi đối với nhau. | : '''''Bên''' phải.'' | : '''''Bên''' trái.'' | : ''Mâu thuẫn '''bên''' trong.'' | Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác. | : [..]
|
2 |
bêndt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng [..]
|
3 |
bêndt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại. 3. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác: bên nghĩa bên tình Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi k [..]
|
4 |
bênmột trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài) hai bên đường mâu thuẫn xảy ra từ bên trong "Hàn gia ở mé t&a [..]
|
<< bện | bến >> |