Ý nghĩa của từ mắc nợ là gì:
mắc nợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mắc nợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mắc nợ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mắc nợ


Bị nợ nần, bị vay nợ. | : ''Nhà nó '''mắc nợ''' nhiều lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mắc nợ


đgt. Bị nợ nần, bị vay nợ: nhà nó mắc nợ nhiều lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắc nợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắc nợ": . mắc nợ mặc niệm mộc nhĩ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mắc nợ


đgt. Bị nợ nần, bị vay nợ: nhà nó mắc nợ nhiều lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mắc nợ


It means you borrow someone's money or things but in some case to talk back with people you don't like (they don't own you)
Ex: Tại sao mày muốn tao kết hôn với con Trang? Tao không mắc nợ mày!
(Why would you want me to marry with Trang? You don't own me!)
pim_vi - Ngày 19 tháng 8 năm 2022





<< mật độ mắt cá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa