Ý nghĩa của từ mật độ là gì:
mật độ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mật độ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mật độ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mật độ


Mức độ tập trung của dân cư. | : '''''Mật độ''' dân số của tỉnh ấy rất cao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mật độ


dt (H. mật: dày; độ: mức độ) Mức độ tập trung của dân cư: Mật độ dân số của tỉnh ấy rất cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mật độ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mật độ": . mát da m [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mật độ


dt (H. mật: dày; độ: mức độ) Mức độ tập trung của dân cư: Mật độ dân số của tỉnh ấy rất cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mật độ


Mật độ là đại lượng thể hiện lượng vật chất trên mỗi đơn vị đo (chiều dài, diện tích hay thể tích). Thông thường, thuật ngữ mật độ dùng để chỉ lượng vật chất trên mỗi đơn vị đo thể tích; và thuật ngữ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mật độ


số lượng trung bình trên một đơn vị diện tích mật độ dân số tăng nhanh ở các thành phố lớn mật độ xe cộ ngày càng đông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mập mắc nợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa