1 |
mập1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập. 2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).
|
2 |
mập Loài cá biển rất dữ. | : ''Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá '''mập'''.'' | To béo. | : ''Hiến '''mập''' ra tới hai chục kí (Nguyễn Khải)''
|
3 |
mập1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập.2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mập". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
mậpmột tính từ tiếng Việt, có nghĩa tương tự như 'béo', thường được dùng ở miền Nam Việt Nam. mập, béo chỉ tình trạng cơ thể người không cân đối, thừa cân, có nhiều mỡ do ăn quá nhiều hoặc ít hoạt động
|
5 |
mậpbéo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa: bụ, mẫm Trái nghĩa: gầy, ngẳng
|
6 |
mậppīṇa (tính từ), vaṭhara (tính từ), sinaha (nam), sneha (nam), vasā (nữ)
|
7 |
mậpMập lòng là cụm từ dân gian ở một số vùng. Mập ở đây nghĩa là nhiều như nhiều mỡ, lòng là tình cảm, nghĩa chỉ giàu người giàu lòng tình cảm
|
<< mẫu số | mật độ >> |