Ý nghĩa của từ mập là gì:
mập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mập mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mập


1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập. 2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mập


Loài cá biển rất dữ. | : ''Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá '''mập'''.'' | To béo. | : ''Hiến '''mập''' ra tới hai chục kí (Nguyễn Khải)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mập


1 dt Loài cá biển rất dữ: Bọn tư bản đế quốc chẳng khác gì những con cá mập.2 tt To béo: Hiến mập ra tới hai chục kí (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mập". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mập


một tính từ tiếng Việt, có nghĩa tương tự như 'béo', thường được dùng ở miền Nam Việt Nam.

mập, béo chỉ tình trạng cơ thể người không cân đối, thừa cân, có nhiều mỡ do ăn quá nhiều hoặc ít hoạt động
hansnam - 2013-08-09

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mập


béo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa: bụ, mẫm Trái nghĩa: gầy, ngẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mập


pīṇa (tính từ), vaṭhara (tính từ), sinaha (nam), sneha (nam), vasā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mập


Mập lòng là cụm từ dân gian ở một số vùng. Mập ở đây nghĩa là nhiều như nhiều mỡ, lòng là tình cảm, nghĩa chỉ giàu người giàu lòng tình cảm
Như - 2017-06-19





<< mẫu số mật độ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa