1 |
mưu sĩ Người bày mưu giúp mẹo cho người khác (cũ).
|
2 |
mưu sĩQuân sư là người đưa kế sách, mưu lược cho người chủ của mình để giúp họ điều hành công việc tốt hơn. Từ này thường được coi là một từ cổ, mang nghĩa người thân cận của vua, hiến kế giúp vua điều hành [..]
|
3 |
mưu sĩNgười bày mưu giúp mẹo cho người khác (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưu sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mưu sĩ": . màu sắc mẫu số mưu sĩ mưu sự [..]
|
4 |
mưu sĩNgười bày mưu giúp mẹo cho người khác (cũ).
|
5 |
mưu sĩ"Mưu" có nghĩa là mưu lược còn "sĩ" có nghĩa là sĩ quan, sĩ quân. Như vậy cụm từ "mưu sĩ" là một danh từ thường dùng ở thời chiến với ý nghĩa là người lập ra mưu mẹo giúp đội quân đánh kẻ địch Ví dụ: Nghĩa quân ta có mưu sĩ rất tài giỏi.
|
<< phấp phỏng | mưu trí >> |