Ý nghĩa của từ mưu cầu là gì:
mưu cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mưu cầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưu cầu mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mưu cầu


Lo toan, lo liệu: Mưu cầu danh lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

mưu cầu


lo làm sao thực hiện cho được điều mong muốn tốt đẹp mưu cầu một cuộc sống ấm no mưu cầu hạnh phúc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mưu cầu


Lo toan, lo liệu. | : '''''Mưu cầu''' danh lợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mưu cầu


Lo toan, lo liệu: Mưu cầu danh lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưu cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mưu cầu": . mẫu cữu mù chữ mưu cầu [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mưu cầu


Động từ diễn tả ước muốn và cố gắng làm mọi điều để đạt được điều mình muốn, có thể là việc ác hoặc thiện.
Ví dụ: Hoàng để nước nhà mưu cầu cho dân sinh ấm no, hạnh phúc bằng việc mở cửa buôn bán với nước ngoài và hỗ trợ thuế má.
nga - 2018-10-08





<< mưa đá mưu kế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa