1 |
mưu cầuLo toan, lo liệu: Mưu cầu danh lợi.
|
2 |
mưu cầulo làm sao thực hiện cho được điều mong muốn tốt đẹp mưu cầu một cuộc sống ấm no mưu cầu hạnh phúc
|
3 |
mưu cầu Lo toan, lo liệu. | : '''''Mưu cầu''' danh lợi.''
|
4 |
mưu cầuLo toan, lo liệu: Mưu cầu danh lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưu cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mưu cầu": . mẫu cữu mù chữ mưu cầu [..]
|
5 |
mưu cầuĐộng từ diễn tả ước muốn và cố gắng làm mọi điều để đạt được điều mình muốn, có thể là việc ác hoặc thiện. Ví dụ: Hoàng để nước nhà mưu cầu cho dân sinh ấm no, hạnh phúc bằng việc mở cửa buôn bán với nước ngoài và hỗ trợ thuế má.
|
<< mưa đá | mưu kế >> |