1 |
mường tượngnhớ lại hoặc tưởng tượng ra trong trí hình ảnh nào đó không rõ ràng mường tượng một tương lai tươi sáng Đồng nghĩa: hình dung, mường tưởng [..]
|
2 |
mường tượngĐộng từ diễn tả sự suy đoán, tưởng tưởng sự việc nào đó trong suy nghĩ. Ví dụ: Cô ta vừa đọc vừa mường tượng những viễn cảnh nếu xảy ra thực tế ngoài đời sẽ như thế nào.) Ví dụ: Trong hình học không gian, học sinh phải mường tượng theo cách nhìn đa chiều chứ không phải trên một tờ giấy.
|
3 |
mường tượngNhớ mang máng, nghĩ mang máng.
|
4 |
mường tượngNhớ mang máng, nghĩ mang máng.
|
5 |
mường tượngtưởng tượng hoặc nhớ lại nhưng dường như cái hình ảnh ấy chẳng có màu sắc hay hình dáng nhất định, nó chỉ thoảng qua như một làn gió rồi đi ngay
|
6 |
mường tượng Nhớ mang máng, nghĩ mang máng.
|
<< phản tặc | phản phúc >> |