Ý nghĩa của từ mường tượng là gì:
mường tượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mường tượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mường tượng mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

mường tượng


nhớ lại hoặc tưởng tượng ra trong trí hình ảnh nào đó không rõ ràng mường tượng một tương lai tươi sáng Đồng nghĩa: hình dung, mường tưởng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mường tượng


Động từ diễn tả sự suy đoán, tưởng tưởng sự việc nào đó trong suy nghĩ.
Ví dụ: Cô ta vừa đọc vừa mường tượng những viễn cảnh nếu xảy ra thực tế ngoài đời sẽ như thế nào.)
Ví dụ: Trong hình học không gian, học sinh phải mường tượng theo cách nhìn đa chiều chứ không phải trên một tờ giấy.
nga - 2018-10-09

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

mường tượng


Nhớ mang máng, nghĩ mang máng.
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

mường tượng


Nhớ mang máng, nghĩ mang máng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mường tượng


tưởng tượng hoặc nhớ lại nhưng dường như cái hình ảnh ấy chẳng có màu sắc hay hình dáng nhất định, nó chỉ thoảng qua như một làn gió rồi đi ngay
Ngọc - 2015-09-15

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

mường tượng


Nhớ mang máng, nghĩ mang máng.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phản tặc phản phúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa