Ý nghĩa của từ ly tán là gì:
ly tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ly tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ly tán mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ly tán


"ly" ở đây nghĩa là "chia ly", "ly biệt", "lạc nhau",... Còn "tán" là "tản ra". Vậy, "ly tán" là sự chia ly mỗi người một phương hay nói đến việc chia tay, cắt đứt mối quan hệ (thân thiết).
Ví dụ: Sau chiến tranh, gia đình ly tán mãi đến 10 năm sau mới tìm được nhau.
nghĩa là gì - 2019-02-28

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ly tán


Lìa tan mỗi người một nơi : Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ly tán


Lìa tan mỗi người một nơi : Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ly tán


Lìa tan mỗi người một nơi. | : ''Bao nhiêu gia đình '''ly tán''' vì giặc khủng bố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ly kỳ trạng nguyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa