1 |
ly tán"ly" ở đây nghĩa là "chia ly", "ly biệt", "lạc nhau",... Còn "tán" là "tản ra". Vậy, "ly tán" là sự chia ly mỗi người một phương hay nói đến việc chia tay, cắt đứt mối quan hệ (thân thiết). Ví dụ: Sau chiến tranh, gia đình ly tán mãi đến 10 năm sau mới tìm được nhau.
|
2 |
ly tánLìa tan mỗi người một nơi : Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.
|
3 |
ly tánLìa tan mỗi người một nơi : Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.
|
4 |
ly tán Lìa tan mỗi người một nơi. | : ''Bao nhiêu gia đình '''ly tán''' vì giặc khủng bố.''
|
<< ly kỳ | trạng nguyên >> |