Ý nghĩa của từ trạng nguyên là gì:
trạng nguyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trạng nguyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trạng nguyên mình

1

14 Thumbs up   2 Thumbs down

trạng nguyên


Người đỗ đầu khoa thi đình trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

trạng nguyên


Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元), còn gọi là đỉnh nguyên (鼎元) hay điện nguyên (殿元) là danh hiệu được các triều đại phong kiến tại Trung Quốc, Việt Nam, Cao Ly ban tặng cho những người đỗ đạt cao nhất trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

trạng nguyên


Người đỗ đầu khoa thi đình trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trạng nguyên


Trạng nguyên hay nhất phẩm hồng (danh pháp hai phần: Euphorbia pulcherrima), là tên gọi của một loài cây có nguồn gốc ở miền nam Mexico, Trung Mỹ và châu Phi. Trong tiếng Anh, người ta gọi nó là poin [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trạng nguyên


Người đỗ đầu khoa thi đình trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trạng nguyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trạng nguyên": . trạng nguyên trung nguyên Trung Nguyên [..]
Nguồn: vdict.com

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

trạng nguyên


(Từ cũ) học vị của người đỗ đầu khoa thi đình thời phong kiến đỗ trạng nguyên
Nguồn: tratu.soha.vn

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trạng nguyên


Trạng nguyên trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ly tán trại hè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa