1 |
luận vănTrong tiếng Việt, cụm từ "luận văn" (luận văn tốt nghiệp) là một danh từ dùng để chỉ một bản nghiêm cứu về đề tài hay cấu trúc nàod dó do trường quy định. Sau khi bảo vệ được luận văn của mình thì bạn sẽ được tốt nghiệp đại học, cao đẳng.
|
2 |
luận văn Bài nghiên cứu, trình bày về một vấn đề gì. | : '''''Luận văn''' chính trị.'' | Công trình nghiên cứu, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học (cử nhân) hay cao h [..]
|
3 |
luận văndt. 1. Bài nghiên cứu, trình bày về một vấn đề gì: luận văn chính trị. 2. Công trình nghiên cứu, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học (cử nhân) hay cao học (thạc [..]
|
4 |
luận văncông trình nghiên cứu của sinh viên, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học. (Từ cũ) bài luận, bài tập l [..]
|
5 |
luận vănLà một danh từ. Nghĩa là bài nghiên cứu và thuyết trình, hay có cách gọi khác là công trình khoa học, thường được dùng để làm bài tốt nghiệp Đại học, hay lấy bằng cao học cho các bạn sinh viên. Một bài luận văn sẽ có yêu cầu về số từ, đề tài rõ ràng, tư liệu chính xác. Thường sinh viên có khoảng 4,5 tháng để hoàn thành bài của mình.
|
6 |
luận văndt. 1. Bài nghiên cứu, trình bày về một vấn đề gì: luận văn chính trị. 2. Công trình nghiên cứu, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học (cử nhân) hay cao học (thạc sĩ): luận văn tốt nghiệp đại học. 3. Nh. Luận án.
|
<< lo liệu | luộc >> |