1 |
lo liệu Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu. | : ''Cháu nó cũng biết '''lo liệu''' rồi.'' | : ''Tự '''lo liệu''' .'' | : ''Mấy đứa cũng đã có thể '''lo liệu''' được cả.'' [..]
|
2 |
lo liệuđgt. Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu: Cháu nó cũng biết lo liệu rồi tự lo liệu Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu được cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lo l [..]
|
3 |
lo liệuđgt. Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu: Cháu nó cũng biết lo liệu rồi tự lo liệu Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu được cả.
|
4 |
lo liệutìm cách thu xếp, sắp đặt, chuẩn bị sẵn để đáp ứng với yêu cầu của công việc lo liệu việc nhà mọi việc đều do một tay bà lo liệu Đồng nghĩa: tính [..]
|
<< liệt sĩ | luận văn >> |