1 |
like Giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại. | : ''as '''like''' as two peas'' — giống nhau như hai giọt nước | : ''what's he '''like'''?'' — anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người [..]
|
2 |
like1. Like có nghĩa là thích, yêu thích cái gì đó hay ai đó. Bằng nghĩa với enjoy, want.. I like reading book a lot. - Tôi rất thích đọc sách 2. Like có nghĩa là giống với cái gì hay ai đó. She looks like a queen. - Cô ấy trông giống như một nữ hoàng
|
3 |
like1. Tính từ +, Giống nhau, như nhau VD: as like as two peas: giống nhau như hai giọt nước 2. Giới từ : Như, giống như VD: What's the weather like? Thời tiết như thế nào? it looks like rain có vẻ như trời muốn mưa +. Thực đúng là đặc tính của... VD: It's just like Vietnamese to thirst for learning Hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam +, Gần, khoảng độ VD: something like 100d khoảng độ 100 đồng +, Chẳng hạn như... 3. Phó từ : rất có thể Very like, like enough 4. Liên từ (thông tục) như VD: I cannot do it like you did tôi không thể làm cái đó như anh làm 5. Danh từ Người thuộc loại như; vật thuộc loại như VD: have you ever seen the like of it? có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? music, painting and the like âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó +, Cái thích VD: likes and dislikes những cái thích và những cái không thích 6. Ngoại động từ VD: Thích ưa, chuộng, yêu do you like fish? anh có thích cá không? to like the look of sb có thiện cảm với ai
|
4 |
like[laik]|tính từ|giới từ|phó từ|liên từ|danh từ|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảtính từ giống nhau, như nhauthey're not twins , but they're very like chúng không phải là anh em sinh đôi, nhưng r [..]
|
5 |
likethích ai đó
|
6 |
likeLike /laik/ có nghĩa là: cái thích ( danh từ); giống nhau, như nhau (tính từ); giống như, chẳng hạn như (liên từ); rất có thể (phó từ); yêu thích, ưa chuộng (động từ) Ví dụ 1: I very like this bag (Tôi rất thích chiếc cặp này) Ví dụ 2: I cannot do it like you did (Tôi không thể làm điều đó như anh đã làm)
|
<< since | phen >> |