1 |
phen Lần, lượt. | : ''Nắng mưa đã biết mấy '''phen''' đổi đời (Truyện Kiều)'' | : ''Bị bắt năm sáu '''phen''' rồi mà vẫn cứ ăn cắp.''
|
2 |
phen Liên quan tới, xuất phất từ benzen. | : '''''phen'''anthrene'' — chứa đựng fenila (''phenol'')
|
3 |
phend. Lần, lượt : Nắng mưa đã biết mấy phen đổi đời (K) ; Bị bắt năm sáu phen rồi mà vẫn cứ ăn cắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phen": . phản phá [..]
|
4 |
phend. Lần, lượt : Nắng mưa đã biết mấy phen đổi đời (K) ; Bị bắt năm sáu phen rồi mà vẫn cứ ăn cắp.
|
5 |
phen(Khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc (thường là quan trọng, đáng chú ý) bị một phen hú vía "Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, b& [..]
|
6 |
phenPhen ở phía bắc của tỉnh Udon Thani, đông bắc Thái Lan.Các huyện giáp ranh (từ phía đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Sang Khom, Ban Dung, Phibun Rak, Mueang Udon Thani, Ban Phue của tỉnh Udon Tha [..]
|
<< like | path >> |