Ý nghĩa của từ phen là gì:
phen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phen mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phen


Lần, lượt. | : ''Nắng mưa đã biết mấy '''phen''' đổi đời (Truyện Kiều)'' | : ''Bị bắt năm sáu '''phen''' rồi mà vẫn cứ ăn cắp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phen


Liên quan tới, xuất phất từ benzen. | : '''''phen'''anthrene'' — chứa đựng fenila (''phenol'')
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phen


d. Lần, lượt : Nắng mưa đã biết mấy phen đổi đời (K) ; Bị bắt năm sáu phen rồi mà vẫn cứ ăn cắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phen": . phản phá [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phen


d. Lần, lượt : Nắng mưa đã biết mấy phen đổi đời (K) ; Bị bắt năm sáu phen rồi mà vẫn cứ ăn cắp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phen


(Khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc (thường là quan trọng, đáng chú ý) bị một phen hú vía "Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, b& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phen


Phen ở phía bắc của tỉnh Udon Thani, đông bắc Thái Lan.Các huyện giáp ranh (từ phía đông bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Sang Khom, Ban Dung, Phibun Rak, Mueang Udon Thani, Ban Phue của tỉnh Udon Tha [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< like path >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa