1 |
sinceGiới từ: kể từ khi, bởi vì Ví dụ 1: Tôi đã dọn đến đây ở từ năm 2010. (I have moved here since 2010). Ví dụ 2: Bởi vì cô ấy muốn mua cho mình một chiếc xe ô tô, nên cô đã làm việc rất cật lực trong vòng 2 năm qua. (Since she wants to buy her own a car, she has worked hard within 2 years).
|
2 |
since[sins]|phó từ|giới từ|liên từ|Tất cảphó từ từ đó, từ lúc ấyI have been his friend ever since suốt từ đó đến nay tôi vẫn là bạn anh tahe left home two weeks ago and we haven't heard from him since nó b [..]
|
3 |
since Từ lâu; từ đó. | : ''I have not seen him '''since''''' — từ lâu tôi không gặp anh ta | : ''I have been his friend ever '''since''''' — suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta | Trước đây. | : '' [..]
|
<< sino | like >> |