1 |
liềnLiền:đàn,chỉ giới tính Liền ông ,liền bà Từ cổ,nay ít dùng
|
2 |
liền Ngay lập tức. | : ''Bỏ đi '''liền'''.'' | : ''Làm '''liền'''.'' | | : ''Cả anh '''liền''' em.'' | : ''Cả ngày '''liền''' đêm.'' | Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả. | : ''Nhà '''liền''' vách.'' | [..]
|
3 |
liềnI. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhị [..]
|
4 |
liềnI. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách ruộng liền khoảnh Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.) ngồi liền nhau Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền (Bằng Việt) Chó liền da gà liền xương (tng.). 2. Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả: đi mấy ngày liền thức trắng hai đêm liền nói mấy ti [..]
|
5 |
liềnkề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt nhà liền vách hai việc đi liền với nhau vết thương đã liền da Phụ từ một cách không ng [..]
|
<< liến thoắng | liệng >> |