Ý nghĩa của từ liến thoắng là gì:
liến thoắng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liến thoắng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liến thoắng mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

liến thoắng


Nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình. | : ''Mồm mép '''liến thoắng'''.'' | : ''Chỉ được cái '''liến thoắng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

liến thoắng


tt. (Nói) nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình: mồm mép liến thoắng chỉ được cái liến thoắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

liến thoắng


tt. (Nói) nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình: mồm mép liến thoắng chỉ được cái liến thoắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liến thoắng". Những từ có chứa "liến thoắng" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

liến thoắng


(nói năng) nhiều và quá nhanh, không chịu ngớt miệng nói liến thoắng mồm mép liến thoắng Đồng nghĩa: tía lia (Ít dùng) rất nhanh, với nhữn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thập phân liền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa