1 |
liến thoắng Nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình. | : ''Mồm mép '''liến thoắng'''.'' | : ''Chỉ được cái '''liến thoắng'''.''
|
2 |
liến thoắngtt. (Nói) nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình: mồm mép liến thoắng chỉ được cái liến thoắng.
|
3 |
liến thoắngtt. (Nói) nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình: mồm mép liến thoắng chỉ được cái liến thoắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liến thoắng". Những từ có chứa "liến thoắng" in its definition [..]
|
4 |
liến thoắng(nói năng) nhiều và quá nhanh, không chịu ngớt miệng nói liến thoắng mồm mép liến thoắng Đồng nghĩa: tía lia (Ít dùng) rất nhanh, với nhữn [..]
|
<< thật thà | liền >> |