1 |
leođg. 1 Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay. Khỉ leo cây. Leo cao ngã đau (tng.). 2 Di chuyển lên cao hơn. Xe leo lên dốc. Leo cầu thang. 3 Mọc dài ra và vươn lên cao, thân bám vào vật khác (nói về một số cây). Làm giàn cho mướp leo. Giậu đổ bìm leo (tng.). [..]
|
2 |
leoLeo là cái tên nước ngoài có nguồn gốc từ Ý, thường được đặt cho con trai. Tên này có ý nghĩa là sư tử, chúa sơn lâm. Những người có tên này thường thích sự trải nghiệm, mới lạ, sự thay đổi. Họ luôn mong muốn có những cơ hội mới để thể hiện bản thân và giành chiến thắng
|
3 |
leochòm sao sư tử
|
4 |
leo Cung Sư t. | Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay. Khỉ leo cây. Leo cao ngã đau (tục ngữ). | Di chuyển lên cao hơn. Xe leo lên dốc. Leo cầu thang. | [..]
|
5 |
leolow earth orbit (satellite configuration)
|
6 |
leodi chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay leo cây leo cột mỡ "Con kiến mày leo c [..]
|
7 |
leođg. 1 Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay. Khỉ leo cây. Leo cao ngã đau (tng.). 2 Di chuyển lên cao hơn. Xe leo lên dốc. Leo cầu thang. 3 Mọc dài ra và [..]
|
<< la liệt | leo lẻo >> |