1 |
leo lẻo Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn. | : ''Nước trong '''leo lẻo''' một dòng thông (Hồ Xuân Hương)'' | Nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không s [..]
|
2 |
leo lẻo(nói) nhiều và nhanh một cách liến thoắng với vẻ trơn tru nhưng không thật chối leo lẻo cứ leo lẻo cái mồm! Phụ từ (trong) đến mức nhìn suốt qua được, khô [..]
|
3 |
leo lẻo1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật: nói leo lẻo chối leo lẻo chỉ được leo lẻo cái mồm.2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có [..]
|
4 |
leo lẻo1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật: nói leo lẻo chối leo lẻo chỉ được leo lẻo cái mồm. 2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn: Nước trong leo lẻo một dòng thông (Hồ Xuân Hương). [..]
|
<< leo | thật thà >> |