Ý nghĩa của từ la liệt là gì:
la liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ la liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa la liệt mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

la liệt


Nhiều và rải rác khắp mọi nơi không có trật tự, không theo hàng lối. | : ''Sách báo bày '''la liệt''' trên bàn .'' | : ''Hàng quán '''la liệt''' hai bên đường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

la liệt


tt. (Bày ra, giăng ra) nhiều và rải rác khắp mọi nơi không có trật tự, không theo hàng lối: Sách báo bày la liệt trên bàn Hàng quán la liệt hai bên đường.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

la liệt


tt. (Bày ra, giăng ra) nhiều và rải rác khắp mọi nơi không có trật tự, không theo hàng lối: Sách báo bày la liệt trên bàn Hàng quán la liệt hai bên đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

la liệt


(giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không theo hàng lối, thứ tự nào cả hàng hoá bày la liệt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

la liệt


La Liệt, tên tiếng Anh: Lo Lieh, Law Lit, (29 tháng 6 năm 1939, Indonesia, - 2 tháng 11 năm 2002,Trung Quốc), là một diễn viên điện ảnh người Hoa. Ông mất tại Quảng Châu, vì bệnh tim. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thế hệ lao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa