Ý nghĩa của từ thế hệ là gì:
thế hệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thế hệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thế hệ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thế hệ


d. 1 . Lớp người cùng một lứa tuổi. 2. Lớp sinh vật sinh cùng một lứa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thế hệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thế hệ": . tha hóa tha hồ thải hồi thái h [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thế hệ


. Lớp người cùng một lứa tuổi. | Lớp sinh vật sinh cùng một lứa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thế hệ


d. 1 . Lớp người cùng một lứa tuổi. 2. Lớp sinh vật sinh cùng một lứa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thế hệ


lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp sau do mình (sẽ) sinh ra tiếp bước các thế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thế hệ


Thế hệ (từ tiếng Latin generāre, nghĩa "sinh ra"), được biết đến như là sự sinh sản trong khoa học sinh học, và là hành vi sinh sản con cháu.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< kết thúc la liệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa