1 |
kết thúc Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó. | :''Mùa mưa sắp '''kết thúc'''.'' | :''Câu chuyện '''kết thúc''' một cách bất ngờ [..]
|
2 |
kết thúcđg. 1 Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó. Mùa mưa sắp kết thúc. Câu chuyện kết thúc một cách bất ngờ. 2 Làm tất cả những gì cần thiết để cho đi đến kết thúc. Buổi lễ kết thúc năm học. Chủ toạ kết thúc hội nghị. Phần kết th [..]
|
3 |
kết thúchết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó mùa mưa sắp kết thúc bộ phim kết thúc c [..]
|
4 |
kết thúcđg. 1 Hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó. Mùa mưa sắp kết thúc. Câu chuyện kết thúc một cách bất ngờ. 2 Làm tất cả [..]
|
5 |
kết thúcniṭṭhā (nữ)
|
<< thịnh trị | thế hệ >> |