Ý nghĩa của từ len là gì:
len nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ len. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa len mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

len


Len (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp: laine) là một loại sợi dệt thu được từ lông cừu và một số loài động vật khác, như dê, lạc đà... Len cung cấp nguyên liệu để dệt, đan, chế tạo các loại áo len là mặt hà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

len


Loại sợi được làm từ lông gia súc như cừu, dê, thỏ.http://ktmart.vn
Nguồn: ktmart.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

len


Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu). | : ''Đan '''len'''.'' | : ''Dệt '''len'''.'' | : ''Áo '''len''' .'' | : ''Sợi '''len''' mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

len


1 (F. laine) dt. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu): đan len dệt len áo len Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh) chăn len.2 dt. Cái xẻng nhỏ có [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

len


1 (F. laine) dt. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu): đan len dệt len áo len Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh) chăn len. 2 dt. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất. 3 đgt. Chen: không chỗ len chân len qua đám đông. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

len


sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm đan áo len khăn len chăn len Động từ chen, lách mình vào len qua đ&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

len


Loại sợi được làm từ lông gia súc như cừu, dê, thỏ.
Nguồn: zalora.vn (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

len


Loại sợi được làm từ lông gia súc như cừu, dê, thỏ.
Nguồn: anmacdep.com (offline)





<< tiện thiếp thối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa