Ý nghĩa của từ tiện thiếp là gì:
tiện thiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiện thiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiện thiếp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiện thiếp


đ. Từ một người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiện thiếp


(Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn khi nói với người đàn ông "Trước xe quân tử tạm ngồi, Xin cho tiện thiếp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiện thiếp


Từ một người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiện thiếp


đ. Từ một người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiện thiếp". Những từ có chứa "tiện thiếp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
Nguồn: vdict.com





<< tách len >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa