1 |
tiện thiếpđ. Từ một người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn (cũ).
|
2 |
tiện thiếp(Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn khi nói với người đàn ông "Trước xe quân tử tạm ngồi, Xin cho tiện thiếp [..]
|
3 |
tiện thiếp Từ một người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn (cũ).
|
4 |
tiện thiếpđ. Từ một người phụ nữ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiện thiếp". Những từ có chứa "tiện thiếp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
|
<< tách | len >> |