1 |
táchđồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm uống một tách trà lấy tách pha cà phê Động từ làm c [..]
|
2 |
tách Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm. | : '''''Tách''' trà.'' | : ''Mua bộ '''tách''' ấm.'' | Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra. | : ''Quả đỗ phơi nổ '''tách''' một cái.'' | Làm [..]
|
3 |
tách1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm.2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đ [..]
|
4 |
tách1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm. 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét. 3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái. [..]
|
5 |
táchlọc tạp chất ra khỏi nước, dung dịch
|
<< tán tỉnh | tiện thiếp >> |