1 |
tán tỉnh | Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng. | : ''Bám theo các cô gái để '''tán tỉnh''' ve vãn .'' | : ''Nó '''tán tỉnh''' mãi mà vẫn khô [..]
|
2 |
tán tỉnhđgt., khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng: bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.. Các kết quả [..]
|
3 |
tán tỉnhđgt., khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng: bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
|
4 |
tán tỉnhdùng lời lẽ ngon ngọt tìm cách làm cho người khác xiêu lòng nghe theo mình để đạt mục đích riêng (thường nói về chuyện y&ecir [..]
|
<< ghiền | tách >> |