1 |
ghiền | Đphg Nghiện. | : ''Có thằng chồng '''ghiền''' như ông tiên nho nhỏ,.'' | : ''Ngó vô mùng đèn đỏ sợ sao. (ca dao)''
|
2 |
ghiềnđgt., đphg Nghiện: Có thằng chồng ghiền như ông tiên nho nhỏ, Ngó vô mùng đèn đỏ sợ sao (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghiền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghiền": . ghiền ghí [..]
|
3 |
ghiềnĐồng nghĩa với nghiện. Là tính từ dùng để diễn tả sự say mê, yêu thích tột cùng đối với một cái gì hay sự kiện gì đó. Ví dụ: Anh ta ghiền đá banh nên đã ở nhà xem, để vợ anh ấy đi mua sắm một mình.
|
4 |
ghiềnđgt., đphg Nghiện: Có thằng chồng ghiền như ông tiên nho nhỏ, Ngó vô mùng đèn đỏ sợ sao (cd).
|
5 |
ghiền(Phương ngữ) nghiện ghiền thuốc phiện Đồng nghĩa: nghiền
|
<< dốt | tán tỉnh >> |