1 |
dốt1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng. 2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).
|
2 |
dốtkém về trí lực, chậm hiểu, chậm tiếp thu dốt quá, có thế mà cũng không nghĩ ra! Đồng nghĩa: đần, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minh không hiểu [..]
|
3 |
dốt1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dốt". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
dốt Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi. | : ''Học '''dốt'''.'' | : '''''Dốt''' hay nói chữ. (tục ngữ)'' | | Đphg Nhốt. | : '''''Dốt''' gà.'' | : '''''Dốt''' vịt trong chuồng.'' [..]
|
<< xoa | ghiền >> |