1 |
xoa Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa. | : ''Mua tấm vải '''xoa'''.'' | Áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó. | : '''''Xoa''' đầu vuốt tóc.'' | Bôi, trát đều trên bề mặt [..]
|
2 |
xoa1 (F. soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa.2 đgt. 1. áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớ [..]
|
3 |
xoa1 (F. soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa. 2 đgt. 1. áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì: xoa dầu gió xoa phấn rôm.
|
4 |
xoaáp lòng bàn tay vào và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt vật gì xoa đầu bé xoa bụng xoa hai bàn tay vào n [..]
|
<< cúp | dốt >> |