Ý nghĩa của từ thối là gì:
thối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thối mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thối


Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày. | : '''''Thối''' như cóc chết.'' | | Đphg Thoái. | : ''Lúc tiến lúc '''thối'''.'' | : '''''Thối''' chí.'' | : '''''Thối''' lu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thối


1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui.2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không có tiền lẻ để thối lại.3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thối


1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui. 2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không có tiền lẻ để thối lại. 3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày: thối như cóc chết. II. đgt. 1. Bị rữa nát, trở nên có mùi thối: trứng thối Cây cối ngập nước thối hết. 2. (Bom đạn) bị hỏng, không [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< len loanh quanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa