1 |
thối Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày. | : '''''Thối''' như cóc chết.'' | | Đphg Thoái. | : ''Lúc tiến lúc '''thối'''.'' | : '''''Thối''' chí.'' | : '''''Thối''' lu [..]
|
2 |
thối1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui.2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không có tiền lẻ để thối lại.3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xá [..]
|
3 |
thối1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui. 2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không có tiền lẻ để thối lại. 3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày: thối như cóc chết. II. đgt. 1. Bị rữa nát, trở nên có mùi thối: trứng thối Cây cối ngập nước thối hết. 2. (Bom đạn) bị hỏng, không [..]
|
<< len | loanh quanh >> |