1 |
legend Truyện cổ tích, truyền thuyết. | Chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương). | Lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ).
|
2 |
legendDanh từ: huyền thoại (Người được mọi người tôn vinh, vinh danh và ghi nhớ mãi vì những gì đã cống hiến cho đời.) Ví dụ: Ronaldinho được xem là một huyền thoại bóng đá thế giới. (Ronaldinho is considered to be one of the football legends in the world.)
|
3 |
legend| legend legend (lĕjʹənd) noun 1. a. An unverified story handed down from earlier times, especially one popularly believed to be historical. b. A body or collection of such stories. [..]
|
4 |
legendchú giải ~ of symbol bảng chú giải kí hiệu altitude tint ~ thang chia độ cao theo sắc explanatory ~ chú giải ngoài khung
|
5 |
legend['ledʒənd]|danh từ truyện cổ tích, truyền thuyết chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương) huyền thoạia living legend người có danh tiếng lẫy lừng ngay khi còn sống, huyền thoại sống lời ghi chú, câu [..]
|
<< lee | legislation >> |