1 |
lecây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc măng le bụi le Động từ (Phương ngữ) như lè le lưỡi Phụ từ (&Iacu [..]
|
2 |
le | Vẻ, dáng. | : ''Lấy '''le''' với mọi người .'' | : ''Huyến lúc bấy giờ thì lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy '''le''' thôi).'' (Vũ Bằng) | Chỗ mở ra đóng v [..]
|
3 |
le1 Nh. Le le.2 (F. l'air) dt. 1. cũ Vẻ, dáng: lấy le với mọi người Huyến lúc bấy giờ thì lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy le thôi) (Vũ Bằng). 2. Chỗ mở ra đón [..]
|
4 |
le1 Nh. Le le. 2 (F. l'air) dt. 1. cũ Vẻ, dáng: lấy le với mọi người Huyến lúc bấy giờ thì lo tiệm ảnh (vì ra tiền) hơn là lo cho tờ báo (vì làm báo chỉ là để lấy le thôi) (Vũ Bằng). 2. Chỗ mở ra đóng vào để đưa không khí vào động cơ (xe máy, v.v.): mở le. 3 dt. Cây nhỏ mọc ở rừng thưa, thân cứng, có dáng giống trúc: rừng le. [..]
|
5 |
le"Le" (hột le) là tên của một bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ, nằm ở giữa và phía trên âm hộ, có kích thước tầm 1,5cm. Ngoài ra, thời xưa người dân Việt Nam cũng dùng từ "le" với ý nghĩa là vẻ, dáng. Ví dụ: Thằng ấy rất thích đi làm le với mọi người.
|
6 |
leLe có thể là: Lê: là tên một loại quả, vỏ màu vàng, ruột màu ăn giòn và ngọt Lê: Là tên một dòng họ lâu đời ở Việt Nam Lê: là tên hai triều đại phong kiến trong lịch sử Việt Nam là nhà Tiền Lê (bắt đầu từ Lê Hoàn - Lê Đại Hành) và nhà Hậu Lê (bắt đầu từ Lê Lợi - Lê Thái Tổ). Lễ: cách đối nhân xử thế, thuần phong mỹ tục. Lệ: từ Hán Việt có nghĩa la nước mắt.
|
<< security | tối hậu thư >> |