1 |
tối hậu thưd. Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng không điều kiện. [..]
|
2 |
tối hậu thư Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. | : ''Gửi '''tối hậu thư''', đòi phải đầu hàng không điều kiện.'' [..]
|
3 |
tối hậu thưd. Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng không điều kiện.
|
4 |
tối hậu thưbức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt gửi tối hậu thư, buộc phải đầu hàng vô điều kiện [..]
|
5 |
tối hậu thưTối (最) có nghĩa là: chót, cuối Hậu (後) có nghĩa là: sau, phía sau Thư (書) có nghĩa là văn bản truyền tin Tối hậu thư có nghĩa là: văn bản truyền tin cuối cùng. Từ "Tối hậu thư" thường được sử dụng để miêu tả việc đưa ra yêu cầu cuối cùng từ một trong các bên cho bên còn lại trước khi thực hiện một hành động vũ lực.
|
6 |
tối hậu thưBức thư cuối cùng yêu cầu đối phương phải đầu hàng
|
<< le | thắm >> |