Ý nghĩa của từ tối hậu thư là gì:
tối hậu thư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tối hậu thư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tối hậu thư mình

1

27 Thumbs up   9 Thumbs down

tối hậu thư


d. Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng không điều kiện. [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   11 Thumbs down

tối hậu thư


Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. | : ''Gửi '''tối hậu thư''', đòi phải đầu hàng không điều kiện.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   12 Thumbs down

tối hậu thư


d. Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng không điều kiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tối hậu thư


Tối (最) có nghĩa là: chót, cuối
Hậu (後) có nghĩa là: sau, phía sau
Thư (書) có nghĩa là văn bản truyền tin
Tối hậu thư có nghĩa là: văn bản truyền tin cuối cùng. Từ "Tối hậu thư" thường được sử dụng để miêu tả việc đưa ra yêu cầu cuối cùng từ một trong các bên cho bên còn lại trước khi thực hiện một hành động vũ lực.
Trung Tiết - 00:00:00 UTC 23 tháng 6, 2022

5

12 Thumbs up   14 Thumbs down

tối hậu thư


bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt gửi tối hậu thư, buộc phải đầu hàng vô điều kiện [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   11 Thumbs down

tối hậu thư


Bức thư cuối cùng yêu cầu đối phương phải đầu hàng
Đặng Trang - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2016





<< tỏ vẻ ravinement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa