Ý nghĩa của từ thắm là gì:
thắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thắm mình

1

12 Thumbs up   7 Thumbs down

thắm


tt. 1. Đỏ đậm: má hồng môi thắm lá thắm chỉ hồng. 2. Đậm và tươi sắc: đỏ thắm Hoa tươi thắm Cánh đồng thắm một màu xanh. 3. Có tình cảm đậm đà: thắm tình quê hương thắm tình bè bạn thắm tình hữu nghị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

thắm


(màu sắc) đậm và tươi (thường nói về màu đỏ) chỉ thắm màu lá xanh thắm "Thế gian lắm kẻ mơ màng, Thấy hòn son thắm ngỡ vàng nhặt đeo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

thắm


Đỏ đậm. | : ''Má hồng môi '''thắm'''.'' | : ''Lá '''thắm''' chỉ hồng.'' | Đậm và tươi sắc. | : ''Đỏ '''thắm''' .'' | : ''Hoa tươi '''thắm''' .'' | : ''Cánh đồng '''thắm''' một màu xanh.'' | Có tình [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thắm


tt. 1. Đỏ đậm: má hồng môi thắm lá thắm chỉ hồng. 2. Đậm và tươi sắc: đỏ thắm Hoa tươi thắm Cánh đồng thắm một màu xanh. 3. Có tình cảm đậm đà: thắm tình quê hương thắm tình bè bạn thắm tình hữu nghị. [..]
Nguồn: vdict.com





<< tối hậu thư thâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa