1 |
thắmtt. 1. Đỏ đậm: má hồng môi thắm lá thắm chỉ hồng. 2. Đậm và tươi sắc: đỏ thắm Hoa tươi thắm Cánh đồng thắm một màu xanh. 3. Có tình cảm đậm đà: thắm tình quê hương thắm tình bè bạn thắm tình hữu nghị.
|
2 |
thắm(màu sắc) đậm và tươi (thường nói về màu đỏ) chỉ thắm màu lá xanh thắm "Thế gian lắm kẻ mơ màng, Thấy hòn son thắm ngỡ vàng nhặt đeo [..]
|
3 |
thắm Đỏ đậm. | : ''Má hồng môi '''thắm'''.'' | : ''Lá '''thắm''' chỉ hồng.'' | Đậm và tươi sắc. | : ''Đỏ '''thắm''' .'' | : ''Hoa tươi '''thắm''' .'' | : ''Cánh đồng '''thắm''' một màu xanh.'' | Có tình [..]
|
4 |
thắmtt. 1. Đỏ đậm: má hồng môi thắm lá thắm chỉ hồng. 2. Đậm và tươi sắc: đỏ thắm Hoa tươi thắm Cánh đồng thắm một màu xanh. 3. Có tình cảm đậm đà: thắm tình quê hương thắm tình bè bạn thắm tình hữu nghị. [..]
|
<< tối hậu thư | thâm >> |