Ý nghĩa của từ thâm là gì:
thâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm


Có màu xám thẫm, gần đen. | : ''Bị đánh '''thâm''' bả vai.'' | : '''''Thâm''' đông thì mưa, '''thâm''' dưa thì khú. (ca dao)'' | Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. | : ''Vải '''thâm'''.'' | : ''Quần '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm


t . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm


t . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghĩa thâm (K). 4. Có tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm


(tiêu) lạm vào một khoản tiền khác tiêu thâm cả vào vốn Tính từ (vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thắm bộ đội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa