1 |
thâm Có màu xám thẫm, gần đen. | : ''Bị đánh '''thâm''' bả vai.'' | : '''''Thâm''' đông thì mưa, '''thâm''' dưa thì khú. (ca dao)'' | Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen. | : ''Vải '''thâm'''.'' | : ''Quần '' [..]
|
2 |
thâmt . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong [..]
|
3 |
thâmt . 1 . Có màu xám thẫm, gần đen : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghĩa thâm (K). 4. Có tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để [..]
|
4 |
thâm(tiêu) lạm vào một khoản tiền khác tiêu thâm cả vào vốn Tính từ (vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen [..]
|
<< thắm | bộ đội >> |