1 |
security: Bảo mật UDP: Là chữ viết tắt của "User Datagram Protocol". Có nhiệm vụ giống như TCP, nhưng nó không đảm bảo sự chính xác của thông tin được chuyển tải [..]
|
2 |
security Sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh. | Tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ. | : '''''security''' police'' — công an bảo vệ | : '''''Security''' Council'' — Hội đồng bảo an (Liên hiệp quốc) | Sự bảo đảm, [..]
|
3 |
securityBảo mật
|
4 |
securityBảo mật
|
5 |
securityan ninh
|
6 |
security[si'kjuərəti]|danh từ, số nhiều securities sự an toàn (khỏi bị nguy hiểm, khỏi vướng lo âu)children who lack the security of a good home những đứa trẻ thiếu sự yên ổn của một mái nhà ấm cúngto have th [..]
|
7 |
security| security security (sĭ-kyrʹĭ-tē) noun Abbr. sec. 1. Freedom from risk or danger; safety. 2. Freedom from doubt, anxiety, or fear; confidence. 3. Something that gi [..]
|
<< Cây cổ thụ | le >> |