1 |
lỗi lầmLoi lam la nhung viec lam sai trai do su vo tinh hoac co y mac phai.vyle star
|
2 |
lỗi lầmĐỊNH NGHĨA KHÁI QUÁT LÀ NHỮNG KHUYẾT ĐIỂM CỦA MỖI CON NGƯỜI . TÙY THEO MỨC ĐỘ MÀ NÓ CÓ THỂ ĐỂ LẠI NHỮNG VẾT THƯƠNG CÓ THỂ LÀNH LẠI HOẶC NHỮNG VẾT SẸO KHẮC SÂU VÀO LƯƠNG TÂM CỦA MỖI NGƯỜI .CON NGƯỜI CÓ THỂ HẠN CHẾ SAI LẦM BẰNG CÁCH SUY NGHỈ TRƯỚC KHI LÀM GÌ ĐỪNG PHẠM SAI LẦM KHÔNG ĐÁNG CÓ MÀ HỐI HẬN CẢ ĐỜI cảm ơn
|
3 |
lỗi lầmloi lam la nhung viec lam sai trai
|
4 |
lỗi lầmsửa chữa lỗi lầm là biểu hiện của việc ý thức lại giá trị của lòng tự trọng ,biết ăn năn ,hối hận và có thế tự trừng phạt mình .
|
5 |
lỗi lầmLà những việc làm sai trái do ta vô tình hoặc cố tình gây ra khiến cho người khác phải buồn phiền
|
6 |
lỗi lầmNh. Lỗi, ngh. 1: Sửa chữa lỗi lầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỗi lầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỗi lầm": . lì lợm lồi lõm lỗi lầm lưỡi liềm [..]
|
7 |
lỗi lầmLỗi lầm không chỉ là ñ điều sai trái mà đó còn có thể là sự lựa chọn sai lầm. Hoặc hiểu xa hơn ₫ó là sự thất bại của con người trên chặng đường đời
|
8 |
lỗi lầmloi lam la nhung viec lam sai trai
|
9 |
lỗi lầmLỗi lầm là sai lầm, là một khuyết điểm .
|
10 |
lỗi lầmLỗi lầm đơn giản chỉ là sai lầm, tội lỗi của con người đã mắc phải để lại nhưng hậu quả đáng tiếc cho con người
|
11 |
lỗi lầm: ''Sửa chữa '''lỗi lầm'''.''
|
12 |
lỗi lầmNh. Lỗi, ngh. 1: Sửa chữa lỗi lầm.
|
13 |
lỗi lầmkhalita (trung), raṇa (trung), randha (trung), kalaṅka (nam), chidda (trung), dosa (nam)
|
14 |
lỗi lầmlỗi, khuyết điểm tương đối lớn (nói khái quát) chuộc lại lỗi lầm sửa chữa lỗi lầm Đồng nghĩa: lầm lỗi
|
<< rỉa rói | rậm rạp >> |