Ý nghĩa của từ rậm rạp là gì:
rậm rạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rậm rạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rậm rạp mình

1

1 Thumbs up   4 Thumbs down

rậm rạp


: ''Cây cối '''rậm rạp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   6 Thumbs down

rậm rạp


Nh. Rậm: Cây cối rậm rạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rậm rạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rậm rạp": . ram ráp răm rắp rầm rập rậm rạp [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   6 Thumbs down

rậm rạp


Nh. Rậm: Cây cối rậm rạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   6 Thumbs down

rậm rạp


rậm (nói khái quát) cây cối rậm rạp Đồng nghĩa: rậm rì
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lỗi lầm rầy rà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa