1 |
rầy ràNh. Rầy : Chuyện rầy rà.
|
2 |
rầy ràNh. Rầy : Chuyện rầy rà.
|
3 |
rầy ràrầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát) gặp chuyện rầy rà chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm!
|
4 |
rầy rà: ''Chuyện '''rầy rà'''.''
|
<< rậm rạp | lợm giọng >> |