Ý nghĩa của từ lảm nhảm là gì:
lảm nhảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lảm nhảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lảm nhảm mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

lảm nhảm


nói luôn mồm nhưng không đâu vào đâu cả, không rõ muốn nói gì (thường do mê sảng, quẫn trí) nói lảm nhảm rượu v&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lảm nhảm


Nói luôn mồm như người mất trí: Say rượu lảm nhảm suốt đêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lảm nhảm


Nói luôn mồm như người mất trí. | : ''Say rượu '''lảm nhảm''' suốt đêm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lảm nhảm


Nói luôn mồm như người mất trí: Say rượu lảm nhảm suốt đêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lảm nhảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lảm nhảm": . lam nham làm nhàm lảm nhảm lẩm nhẩm l [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lảm nhảm


Nói nhiều, nói đi nói lại một chuyện.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< lả lướt lấc cấc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa