Ý nghĩa của từ lấc cấc là gì:
lấc cấc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lấc cấc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấc cấc mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

lấc cấc


Cg. Lấc láo, lấc xấc. Ngông nghênh và có vẻ lếu láo: Thái độ lấc cấc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lấc cấc


tỏ ra ngông nghênh và xấc xược vẻ mặt lấc cấc thái độ lấc cấc Đồng nghĩa: cấc lấc, lấc xấc, xấc lấc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lấc cấc


lấc xấc. Ngông nghênh và có vẻ lếu láo. | : ''Thái độ '''lấc cấc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lấc cấc


Cg. Lấc láo, lấc xấc. Ngông nghênh và có vẻ lếu láo: Thái độ lấc cấc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấc cấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấc cấc": . lạc chạc lắc cắc lấc cấc loạc [..]
Nguồn: vdict.com





<< lảm nhảm lấn lướt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa