Ý nghĩa của từ lấn lướt là gì:
lấn lướt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lấn lướt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấn lướt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn lướt


Dựa vào sức mạnh mà hà hiếp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn lướt


Dựa vào sức mạnh mà hà hiếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấn lướt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấn lướt": . lần lượt lẩn lút lấn lướt len lét lén lút lồn lột lờn lợt luồn lọt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn lướt


Dựa vào sức mạnh mà hà hiếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lấn lướt


dựa vào sức mạnh mà chèn ép, mà át đi cỏ dại lấn lướt mạ bị vợ lấn lướt cấp trên lấn lướt cấp dưới Đồng nghĩa: lấn át [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lấc cấc lấp loáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa