Ý nghĩa của từ lại là gì:
lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lại mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lại


Từ dùng để gọi những viên chức cấp dưới ở những nha môn như đô lại, đề lại, thư lại trong thời phong kiến. | : ''Một đời làm '''lại''', bại hoại ba đời. (tục ngữ)'' | Đến một nơi gần. | : ''Tôi '''l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lại


I. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạn ở đầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại ví tiền cho người đánh mất ; Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lại


I. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạn ở đầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại ví tiền cho người đánh mất ; Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớn chắc lại thông minh như bố. 3. Thêm vào, còn thêm : Đã được tiền lại xin cả áo. 4. Thế mà : Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm gì. 5. Từ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lại


(Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong bộ máy nhà nước phong kiến quan tham, lại nhũng (t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lại


Cái lưỡi (By Vi) Lọi lại = gãy lưỡi. O Vi nói diều mà chưa bị lọi lại!
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lại


Lại là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc . Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 90 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
  • Lại Thị Ngọc Trân, vợ chúa Trịnh Kiểm
  • [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thau thanh đạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa