1 |
lại Từ dùng để gọi những viên chức cấp dưới ở những nha môn như đô lại, đề lại, thư lại trong thời phong kiến. | : ''Một đời làm '''lại''', bại hoại ba đời. (tục ngữ)'' | Đến một nơi gần. | : ''Tôi '''l [..]
|
2 |
lạiI. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạn ở đầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại ví tiền cho người đánh mất ; Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớ [..]
|
3 |
lạiI. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạn ở đầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại ví tiền cho người đánh mất ; Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớn chắc lại thông minh như bố. 3. Thêm vào, còn thêm : Đã được tiền lại xin cả áo. 4. Thế mà : Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm gì. 5. Từ [..]
|
4 |
lại(Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong bộ máy nhà nước phong kiến quan tham, lại nhũng (t [..]
|
5 |
lạiCái lưỡi (By Vi) Lọi lại = gãy lưỡi. O Vi nói diều mà chưa bị lọi lại!
|
6 |
lạiLại là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc . Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 90 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
|
<< thau | thanh đạm >> |