1 |
thanh đạmThanh đamh là đơn giản, giản dị, không cầu kì
|
2 |
thanh đạm Giản dị, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền. | : ''Bữa ăn '''thanh đạm'''.'' | . (Cuộc sống) giản dị và trong sạch; thanh bạch.
|
3 |
thanh đạmt. 1 (Ăn uống) giản dị, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền. Bữa ăn thanh đạm. 2 (id.). (Cuộc sống) giản dị và trong sạch; thanh bạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh đạm". Những từ có [..]
|
4 |
thanh đạm(ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền bữa cơm thanh đạm "Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm, Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon.&q [..]
|
5 |
thanh đạmt. 1 (Ăn uống) giản dị, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền. Bữa ăn thanh đạm. 2 (id.). (Cuộc sống) giản dị và trong sạch; thanh bạch.
|
<< lại | thanh thoát >> |