1 |
thanh thoátt. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 (Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. L [..]
|
2 |
thanh thoátt. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 (Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát. 3 Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát. [..]
|
3 |
thanh thoát(dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa khuôn mặt thanh thoát vóc dáng thanh thoát [..]
|
4 |
thanh thoát Mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. | : ''Dáng người '''thanh thoát'''.'' | : ''Đường nét chạm trổ '''thanh thoát'''.'' | Lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. | : ''L [..]
|
<< thanh đạm | lạnh lùng >> |