Ý nghĩa của từ thanh thoát là gì:
thanh thoát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thanh thoát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh thoát mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thanh thoát


t. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 (Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. L [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thanh thoát


t. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 (Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát. 3 Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thanh thoát


(dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa khuôn mặt thanh thoát vóc dáng thanh thoát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh thoát


Mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. | : ''Dáng người '''thanh thoát'''.'' | : ''Đường nét chạm trổ '''thanh thoát'''.'' | Lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. | : ''L [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thanh đạm lạnh lùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa