Ý nghĩa của từ lạnh lùng là gì:
lạnh lùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lạnh lùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạnh lùng mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

lạnh lùng


guong mat khong cam xuc, khong quan tam nguoi khac , it noi chuyen , it cuoi ....


gap nguoi hoi minh thi coi nhu khong khi
cự giải cute - 00:00:00 UTC 2 tháng 2, 2017

2

28 Thumbs up   16 Thumbs down

lạnh lùng


. Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. | : ''Mưa gió '''lạnh lùng'''.'' | Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. | : ''Thái độ '''lạnh lùng'''.'' | : ''Cái n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

22 Thumbs up   15 Thumbs down

lạnh lùng


Lang lung la con Nguoi khong co cam xuc hay co trai tim lanh gia
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 5, 2015

4

13 Thumbs up   12 Thumbs down

lạnh lùng


t. 1 (id.). Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. Mưa gió lạnh lùng. 2 Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. Thái độ lạnh lùng. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đến lạnh lùng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

12 Thumbs up   15 Thumbs down

lạnh lùng


(Ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm đêm tối lạnh lùng "Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn b&oci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

9 Thumbs up   15 Thumbs down

lạnh lùng


t. 1 (id.). Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. Mưa gió lạnh lùng. 2 Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. Thái độ lạnh lùng. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đế [..]
Nguồn: vdict.com





<< thanh thoát thanh cảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa