1 |
thanh cảnh Nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục. | : ''Ăn uống '''thanh cảnh'''.'' | Yên bình, thanh nhàn, một hình ảnh nhẹ nhàng thoải mái.
|
2 |
thanh cảnhtt. (ăn uống) nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục: ăn uống thanh cảnh.
|
3 |
thanh cảnhtt. (ăn uống) nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục: ăn uống thanh cảnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh cảnh". Những từ có chứa "thanh cảnh" in its definition in Vietnamese. [..]
|
4 |
thanh cảnh(ăn uống) nhỏ nhẹ, không chuộng nhiều, không thô tục ăn uống thanh cảnh
|
<< lạnh lùng | tem >> |