Ý nghĩa của từ thanh cảnh là gì:
thanh cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thanh cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh cảnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thanh cảnh


Nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục. | : ''Ăn uống '''thanh cảnh'''.'' | Yên bình, thanh nhàn, một hình ảnh nhẹ nhàng thoải mái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thanh cảnh


tt. (ăn uống) nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục: ăn uống thanh cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thanh cảnh


tt. (ăn uống) nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục: ăn uống thanh cảnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh cảnh". Những từ có chứa "thanh cảnh" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thanh cảnh


(ăn uống) nhỏ nhẹ, không chuộng nhiều, không thô tục ăn uống thanh cảnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lạnh lùng tham mưu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa