1 |
lăm leĐộng từ miêu tả sự đe dọa của địch, của đối phương và có ý đồ phá hoại cái gì đó. Từ này được dùng nhiều trong lĩnh vực lịch sử, khi nói đến việc kẻ địch có ý đồ muốn xâm chiếm lãnh thổ nước nhà.
|
2 |
lăm le . Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm ngay (thường là việc xấu). | : ''Tên kẻ cắp '''lăm le''' rút trộm cái ví.''
|
3 |
lăm leđg. (thường dùng trước đg.). Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm ngay (thường là việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăm le". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
lăm lecó ý định và sẵn sàng, chỉ chờ có cơ hội là làm ngay chỉ lăm le chực chạy lăm le chức trưởng phòng Đồng nghĩa: hăm he, nhăm nhe, rắp ranh [..]
|
5 |
lăm leđg. (thường dùng trước đg.). Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm ngay (thường là việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.
|
<< lú | lượng thứ >> |