Ý nghĩa của từ lăm le là gì:
lăm le nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lăm le. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăm le mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lăm le


Động từ miêu tả sự đe dọa của địch, của đối phương và có ý đồ phá hoại cái gì đó. Từ này được dùng nhiều trong lĩnh vực lịch sử, khi nói đến việc kẻ địch có ý đồ muốn xâm chiếm lãnh thổ nước nhà.
nga - 2018-10-09

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lăm le


. Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm ngay (thường là việc xấu). | : ''Tên kẻ cắp '''lăm le''' rút trộm cái ví.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lăm le


đg. (thường dùng trước đg.). Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm ngay (thường là việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăm le". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lăm le


có ý định và sẵn sàng, chỉ chờ có cơ hội là làm ngay chỉ lăm le chực chạy lăm le chức trưởng phòng Đồng nghĩa: hăm he, nhăm nhe, rắp ranh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lăm le


đg. (thường dùng trước đg.). Có ý định và sẵn sàng, có thời cơ là làm ngay (thường là việc xấu). Tên kẻ cắp lăm le rút trộm cái ví.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lượng thứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa