1 |
lượng thứ(Kiểu cách) lấy sự rộng lượng ra mà bỏ qua cho (thường dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường) có gì sơ suất xin được lượng thứ Đồng nghĩa: miễn thứ, [..]
|
2 |
lượng thứ . Thông cảm mà bỏ qua, không để ý chê trách (dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường). | : ''Xin độc giả '''lượng thứ''' cho những sai sót.''
|
3 |
lượng thứđg. (kc.). Thông cảm mà bỏ qua, không để ý chê trách (dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường). Xin độc giả lượng thứ cho những sai sót.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lượng thứ". Những từ phá [..]
|
4 |
lượng thứlà tha thứ cho những lỗi lầm lớn nhỏ mà không một lời khiển trách . Người biết lượng thứ sẽ mang lại sự yên bình trong tâm hồn .
|
5 |
lượng thứđg. (kc.). Thông cảm mà bỏ qua, không để ý chê trách (dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường). Xin độc giả lượng thứ cho những sai sót.
|
<< lăm le | lại cái >> |