1 |
lú Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. | : ''Đánh '''lú'''.'' | . (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. | : ''Nó '''lú''' nhưng chú nó khôn [..]
|
2 |
lú1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú.2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú.3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không [..]
|
3 |
lú1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú. 2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú. 3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. Nó lú nhưng chú nó khôn (tng.). Quên lú đi (quên mất đi). [..]
|
4 |
lúlối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa đánh lú Động từ (Phương ngữ) nhú lên hoặc ló ra cây lú mầm (Khẩu ngữ) ở trạng thái tr&iacu [..]
|
<< lót ổ | lăm le >> |