Ý nghĩa của từ lú là gì:
lú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lú mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. | : ''Đánh '''lú'''.'' | . (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. | : ''Nó '''lú''' nhưng chú nó khôn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú.2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú.3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down


1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú. 2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú. 3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. Nó lú nhưng chú nó khôn (tng.). Quên lú đi (quên mất đi). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa đánh lú Động từ (Phương ngữ) nhú lên hoặc ló ra cây lú mầm (Khẩu ngữ) ở trạng thái tr&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lót ổ lăm le >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa