1 |
lót ổ . (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). | : ''Lứa lợn '''lót ổ''' mất hai con.'' | . Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ. [..]
|
2 |
lót ổ1 đg. (kng.). (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). Lứa lợn lót ổ mất hai con.2 đg. (kng.). Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
lót ổ1 đg. (kng.). (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). Lứa lợn lót ổ mất hai con. 2 đg. (kng.). Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.
|
4 |
lót ổ(Phương ngữ, Khẩu ngữ) (chim) làm tổ "Chim khôn lót ổ lựa nhành, Gái khôn tìm chỗ trai lành kết duyên." (Cdao) Động từ (Khẩu ngữ) [..]
|
<< ló | lú >> |