Ý nghĩa của từ lót ổ là gì:
lót ổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lót ổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lót ổ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lót ổ


. (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). | : ''Lứa lợn '''lót ổ''' mất hai con.'' | . Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lót ổ


1 đg. (kng.). (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). Lứa lợn lót ổ mất hai con.2 đg. (kng.). Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lót ổ


1 đg. (kng.). (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). Lứa lợn lót ổ mất hai con. 2 đg. (kng.). Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lót ổ


(Phương ngữ, Khẩu ngữ) (chim) làm tổ "Chim khôn lót ổ lựa nhành, Gái khôn tìm chỗ trai lành kết duyên." (Cdao) Động từ (Khẩu ngữ) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa